MindMap Gallery SINH HỌC TẾ BÀO
Danh Trung 10T2
Edited at 2021-05-15 10:25:26SINH HỌCTẾ BÀO
THÀNH PHẦN HÓAHỌC CỦA TẾ BÀO
NƯỚC
Chiếm thành phần chủ yếu.Có vai trò quan trọng đối vớisự sống
C,H,O,N (96% các thànhphần hóa học )
CẤU TRÚCTẾ BÀO
CHUYỂN HÓA NĂNGLƯỢNG VÀ VẬT CHẤT TRONG TẾ BÀO
PHÂN BÀO
CACBONHIDRAT
CHỨC NĂNG:Là nguồn dự trữnăng lượng và làmvật liệu cấu trúc chotế bào
LIPIT
MỠ
Nguồn nguyên liệu dự trữ
PHOTPHOLIPIT
Cấu tạo nên màng tế bào
STEROIT
Cấu tạo nên màng sinh chất
SẮC TỐ VÀ VITAMIN
PROTEIN
Chức năng: cấu trúc, xúc tác, bảo vệ, vận chuyển, thụ thể...
Cấu trúc 4 bậc
AXIT NUCLEIC
ADN
Cấu trúc:A,T,G,XCác nu liên kết theo1 chiều tạo nên chuỗipolinucheotit. 2 chuỗi này liênkết với nhau theo NTBStạo nên ADN
Chức năng:mang, bàoquản, truyền đạt thông tindi truyền
ARN
Cấu trúc:A,U,G,X.Thường chỉ được cấutạo từ 1 chuỗi polinucleiotit
Chức năng
mARN: truyền thông tin từ ADN tới Riboxom
rARN: cấu tạo nên riboxom, nơi tổng hợp nên protein
tARN: vận chuyển axit amin tới riboxom
TÊ BÀO
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤTQUA MÀNG SINH CHẤT
VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
vận chuyển các chất qua màng sinh chất màkhông tiêu tốn năng lượng
VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
vận chuyển các chất qua màng sinh chấtmà tiêu tốn năng lượng
NHẬP BÀO
phương thức đưa các chất vào tế bàochất bằng cách biến dạng màng sinh
XUẤT BÀO
phương thức đưa các chất ra tế bào bằng cách ngược lại với nhập
TẾ BÀONHÂN SƠ
TẾ BÀONHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG:chưa có nhân hoàn chỉnh,không có bào quan có màng bao bọc,độ lớn chỉ dao động khoảng 1-5um
CẤU TẠO
THÀNH TẾ BÀO
Được cấu tạo chủ yếu từ peptidoglicanQuy định hình dạng của tế bào
MÀNG SINH CHẤT
Cấu tạo từ 2 lớp photpholipit và protein
LÔNG VÀ ROI
Roi: giúp vi khuẩn di chuyểnLông: giúp vi khuẩn bào vào bề mặt tế bào ở người
TẾ BÀO CHẤT
Gồm bào tương, riboxom và một số cấu trúc khác
VÙNG NHÂN
Thường chỉ chứa một phân tử ADN vòng duy
ĐẶC ĐIỂM CHUNG:có kích thước và cấu tạophức tạp hơn
CẤU TẠO
NHÂN TẾ BÀO
Chứa vật chất di truyền => điều khiển mọi hoạt động của tế
LƯỚI NỘI CHẤT
Gồm các ống và xoang dẹp thông với nhauchia tế bào chất thành các xoang tương đối biệt lập
RIBOXOM
Là bào quan tổng hợp nên protein
BỘ MÁY GONGI
Là chồng túi màng dẹp, nơi lắp ráp, đóng gói,phân phối sản phẩm của tế bào
TI THỂ
LỤC LẠP
Đều có 2 lớp màng bao bọc, chứa ADN và riboxom.Sản xuất chất hữu cơ và cung cấp năng lượng cho tế bào
MỘT SỐ BÀO QUAN KHÁC
Không bàoLizoxom: phân hủy tế bào, bào quan già, không còn khả năng phục hồi
KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO
Giúp tế bào động vật có hình dạng xác địnhNơi neo đậu của bào
MÀNG SINH CHẤT
Gồm photpholit và protein
CÁC CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT
Bên ngoài màng sinh chất:ở thực vật và nấm có : thành tế bàoở động vật có: chất nền ngoại bào
ĐẶC ĐIỂM CHUNG:Là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọisống cơ thể.Có cấu tạo từ 3 bộ phận chính: màng sinh chất, tế bào chất, nhân
NĂNG LƯỢNG
ATP - ĐÔNG TIỀN NĂNG LƯỢNG
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
Là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy rabên trong tế bào, luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng
ENZIM
-Là chất xúc tác sinh học có thành phần cơ bản là protein
-Mỗi loại ezim thường chỉ xúc tác cho một loại phản ứng sinh hóa
-Hoạt tính của enzim có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố
Tế bào có thể điều hòa quá trình chuyển hóa vật chấtthông qua điều chình vật chất của enzim bằng các chấthoạt hóa hay ức chế
HÔ HẤP
Là quá trình chuyển hóa năng lượng củacác nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ATP
3 giai đoạn
Đường phân
Chu trình Crep
Chuối truyền electron hô hấp
Tạo ra nhiều ATP nhất
QUANG HỢP
Là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trờibiến đổi CO2 thành cacbohidrat
Chia thành 2 pha
Pha sáng: năng lượng ánh sáng chuyển thành năng lượngtrong ATP và NADPH. Oxi được giải phóng.
Pha tối: với sự tham gia của ATP và NADPH tạo ra từ pha sángCO2 sẽ bị khử thành sản phẩm hữu cơ
CẤU TRÚC:+ Adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat+ Sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất, ngàylập tức được sử dụng trong hoạt động sống của tế bào
CHỨC NĂNG:+ Tổng hợp nên chất hóa học cần thiết+ Vận chuyển các chất qua màng+ Sinh công cơ học
Floating
Floating
Floating
CHU KÌ TẾ BÀO
Là khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào
Kì trung gian
Pha G1: tổng hợp các chất cần thiếtcho sự sinh trưởng
Pha G2: tổng hợp các chất cần thiếtcho sự phân bào
Pha S: Nhân đôi ADN và NST
Nguyên phân
NGUYÊN PHÂN
GIẢM PHÂN
Gồm 2 lần phân bàoxảy ra ở cơ quan sinh sản
Diễn biến
Kì đầu
NST bắt đầu đóng xoắn, màngnhân và nhân con biến mắt, thoi phânbào xuất hiện
Kì giữa
NST co xoắn cực đại xếpthành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạocủa thoi phân bào, đính với thoi phân bàoở 2 phía tâm động
Kì sau
Mỗi NST kép tách nhau ra ở tâm động thành 2 NST đơn, phân li về 2 cực của tế bào
Kì cuối
Màng nhân xuất hiện, NST tháo xoắn,thoi phân bào biến mất
Kết quả
Từ 1 tế bào mẹ tạo thành 2 tế bào concó bộ NST giống nau và giống mẹ
Ý nghĩa
Giúp sinh vật nhân thực sinh trưởng,sinh sản
Tái sinh các mô và bộ phậnbị tổn thương
Diễn biến
Trung gian
ADN và NST nhân đôi
NST nhân đôi thành NST képgồm 2 cromatit gắn với nhauở tâm động
Giảm phân I
Kì đầu I
NST kép bắt đôi với nhau theotừng cặp tương đồng có thể xảyra trao đổi đoạn NST dẫn đến hoánvị gen. NST đóng xoắn, màng nhân và nhân con tiêu biến
Kì giữa I
NST kép co xoẵn cực đại và xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, đính vớithoi phân bào ở 1 phía tâm động
Kì sau I
Mỗi NST kép trong cặp NSTtương đồng di chuyển về 2 cực của tế bào trên thoi vô sắc
Kì cuối I
Thoi vô sắc tiêu biến, màng nhânvà nhân con xuất hiện, số NST trong mỗi tế bào con là n kép
Giảm phân II
Cơ bản giống nguyên phân
Kết quả
Tự 1 tế bào mẹ cho ra 4 tế bàocon có số lượng NST giảm đi một nửa
Ý nghĩa
Duy trì bộ NST đặc trưng cho loài
Nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên