MindMap Gallery A Mind Map of Trade Marketing
This is a clear mind map of trade marketing, primarily detailing business objectives, sales targets, availability, and other aspects, with several detailed levels under each aspect. A mind map is a visual thinking tool displayed in a radial structure centered on the core idea or issue. It comprises themes, branches, and keywords, intended to replicate the neural network pattern of the brain. This method of visualization supports improved memory, information organization, and creative stimulation.
Edited at 2022-03-21 02:27:43TRADE MARKETING
WHAT IS TRADE MARKETING
Quan sát khách hàng, Tạo ra các tác động tại điểm bán, để người mua quyết định mua sản phẩm của công ty
POINT OF PURCHASE
1. hơn >70% quyết định tại điêm bán
2. 25% thay đổi thương hiệu, mặc dù đã xác định trước đó
3. Chiến thằng điêm bán bao gồm
tâm trí ( brand)
tại điểm bán(trade)
4. E-COMMERCE
Convenient: e-commerce
Engaging
Livetream
Social media
Big sales campaing
so sánh giá
Video review
CUSTOMER ECONOMIC MODEL
Để có thêm khách hàng thì : brand tăng mức độ thâm nhập(Penetration) Trade tăng độ phủ điêm bản (Ditribution) More
More shopper Nhiều khách hàng ghé thăm điểm bán/siêu thị Penetration Distribution
Shopping More frequency Usage occasion Consumption Daily use
Higher value baskets bulk buying cross-selling ect
trade marketing
KPIs
1. Availability
Availability Độ Phủ
Numberic: Số lượng của tiệm Weighted: Nhiều hàng hơn, điểm bán lớn
Stock level (out of stock) Hàng tồn cửa tiệm/kho(ít/nhiều)
Asortment(danh mục hàng có trong tiệm) Có đúng sản phẩm ở cửa tiệm ko)
2. Affordability
Affordability về giá
so với đối thủ: price index/price tracking
trình bày về giá mình:price communication
3. Quality
Quality Chất lượng
sạch sẽ
chưng bày đẹp
hợp vệ sinh
4. Visibility
Visibility Tiêu chí chưng bày
cách chưng bầy (on/off-shelf, Chiller)
POSM( store model) Vật dụng quảng cáo Mô hình cửa tiệm cửa mẫu
5. Activation Kích hoạt tại điểm bán
Engagement PG,PB, Tư vấn gây sự chú í.. gia tăng first trial and penetration
IN-Store activation
Shopper engagement
Customer engagement
6. PROMOTION Khuyến mãi Thematic promotion Customer promotion Shopper promotion
Promotion ROI
KHuyễn mai đi về đâu ? doanh số có lên được không ? Công ty làm khuyến mãi có lời hay lỗ ?
Promotion Objectives
MUC TIÊU KINH DOANH BUSSINESS OBJECTIVE
 sales:doanh số doanh số năm nay cao hơn năm ngoái( tăng trưởng sao cho phù hợp) share: thị phần thương hiệu phải tăng trưởng nhanh hơn tăng trưởng của nghành Growthu:Tăng trưởng chỉ đầu tư nhưng nghành đang tăng trưởng hoặc thương hiệu đang dẫn dầu thị trường Profit: lợi nhuận dùy trì % lơi nhuần- bằng cách duy trì giá vốn hàng bán ( COGS)
1. Doanh số Sales
Volume sale(capacity,weight,unit, sl hoc viên, lit,tấn,kg...)
Value sale
2. thị phần Share
giả dụ chúng ta nâng cao năng suất công ty ? thì đô lơn thì trường chúng ta bao nhiêu ? Bán hết hàng nhiều hơn năm trước > nhưng so với đối thủ nhiều hơn ko ? Bán như thế nào mới là sô 1 thi trường ?
Brand Share(thị phần): volume or value là chỉ số cho thương hiệu bán được nhiều ít so với đối thủ
Market Size: Độ lớn thị trường Bằng phương pháp nghiên cứu bên thứ 3 (nelson)
Volume market size
Value market size
3. tăng trưởng Growth
khi bán năm sau nhiêu hơn năm trước ? > vui mừng không >giúp tăng trưởng thị phần không Nếu năm nay số rớt ? > thị phần có bị ảnh hưởng không?  Last year, brand A sold 1,000,000 boxes of 24 x 180ml cans at a retail price of 200,000 VND/box. This year, brand A sells 1,100,000 boxes at 220,000 VND. From a research report, the market growth by volume is 15%, by value is 22%. If you were a Brand Manager of brand A, would you satisfied with the result? Answer • Brand A sold 100,000 boxes more and at 20,000 VND/box more than last year. But... • Volume growth rate of brand A is 10%, less than the market growth rate (15%). Brand A is losing its volume share. • Value growth rate of brand A is 21%, less than the market growth rate (22%). Brand A is losing its value share.
Brand Growth với Category Growth
Value Growth
4. lợi nhuận Profit
Khi bán 1 thùng nước đến người dùng cuối 220k thì có chi phí gì?  
Revenue
Cost of good sold
Contribution margin
% Margin
Overhead cost
Profit
5. Volume Growth
MỤC TIÊU DOANH THU SALE OBJECTIVES
1. Category Volume/ Value Growth Tăng trưởng nghành hàng, phân phối
I. Category Size Độ lớn nghành hàng tham gia
II. MAT TY Tăng trưởng trung bình năm trước
III. Growth by Region Tăng trưởng đối thủ/ khu vực
IV. Growth by Quater Tăng trưởng NH theo qui( mùa vụ)
2. Value/Volume sales & Share
I. Value/Volume sales: doanh số/ sản lượng bán hàng đều là mục tiêu đầu năm -Internal/external sales report -Retail Audit
II. Value/Volume share: Thị phần độ lớn và tăng trưởng nghành hàng (không tự đo được) Category size and growth
3. Value/ Volume Share Of Trade % Mức độ đóng góp mỗi channel/Market toàn bộ nghành hàng bao nhiêu %
I. value share of trade
II. Volume share of trade
4. Value / Volume Sales , Value Share vs. Category Growth
ĐỘ PHỦ AVAILABILITY KPI
I. Number Distribution(Num Dist) tỉ lệ bao phủ của tiệm
Definition: % số lượng của hiệu chúng ta có mặt
Implication: Giúp đo lường mức độ hàng hóa chúng ta bao phủ % về số lượng điểm bán
II. Weighted Distribution(Wtd Dist) Tỉ lệ bao phủ điêm bán lớn
Definition: chất lượng của điểm bán
tầm quan của những của tiệm - chúng ta bán vào bao nhiêu %
III. Out Of Stock Distribution(WTD Oos) số lương điểm bán từng bao phủ nhưng không có hàng Out of stock Distribution (health1.8-2.1 week of sale)
1. Reserved stock(RS) năm trong kho hàng
2. Forward stock (FS) năm khu vực bán của tiệm
3. Stock Volume = FS + RS
4. Forward stock share to sales share ratio Hàng khi đẩy vào có cung cấp đủ thi trường hay không

FS / Volume share
5. Monthly stock cover days Số ngày cần thiết sản phẩm bán ra thị trường
biết đc sản phẩm bán nhanh hay không
Anh/em sale thăm cửa tiệm nhanh hay chậm
6. VÍ DỤ VOLUMSHARE/ STOCK SHARE

IV. PURCHASE SHARE NHóm đo mức độ mua vào ( nhập vào) của cửa tiệm

1. Purchase Volume số lượng mua vào của cửa tiệm cho nghành hàng đó
2. Purchase Share từng sản phâm, sku,nhãn hàng % toàn bộ nghành hàng
3. Numberic/Weighted Purchase Distribution % cửa tiêm ( số lương/chất lương) khi mua sản phẩm của chúng ta là bao nhiêu
4. Out Of Stock Thiếu Hàng

5. Assortment Trong danh muc sản phẩm có bao nhiêu sp bán trong cửa tiệm

I. Active SKUs SKU có giá trị bán >0
II. Average number of SKUs handled by store Số Sku bán trong cửa tiệm
III. Mapping of Channels with Brand Chiến lượt Channel Mapping rõ ràng

VISIBILITY tracking về chưng bầy hình ảnh tại điểm bán và số lượng
1. Forward stock share có bao nhiêu sp được chưng bày khu vực bán hàng so với đối thủ
Nếu FSS < Value share nhắc nhở sales team đưa hàng ra nhiêu hơn -đưa ra chương trình kích thích chưng bầy 
Principles Of Flawless Visibility NGUYÊN TÁC CHƯNG BẦY
1. VISIBILITY

Space Management & Display Quản lí không gian quầy kệ và chưng bày
- Đúng vị trí trong cửa hàng
- Phân bổ không gian phù hợp
- Bán hàng hiệu quả nhất
On-Shelf Pricing Giá cả trên quầy kệ
Định giá phù hợp
Giá trị- lợi ích phù hợp ấn tượng
In-store Brand Communication Hoạt động truyền thông tại điểm bán

- Thông điệp thương hiệu phù hợp
- Đến đúng người mua hàng
- Qua phương tiện lưu trữ hiệu quả nhất
- Đúng lúc
Promotion Khuyến mãi
- Các cơ chế hiệu quả nhất để thúc đẩy mua hàng gia tăng
- Bởi những người mua sắm phù hợp
- Đúng lúc
2. Các Tiếu chí cơ bản

1. dễ tìm thấy
2. dễ định vị
3. dễ lựa chọn
2. Store Model Guideline Phân loại tiêu chí chưng bầy
 
I. Tiêu Chí chưng bầy Display Quality

II. Tiêu chí
dễ lựa chọn: Easy to choose
dễ định vị: Eassy to Navigate
dễ tìm thấy: Easy to find