1. Tiền lương tiền công phụ cấp, các khoản phải trả cho công nhan viên bộ phận quản lys doanh nghiệp, trí bảo hiểm xã hội,y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp và các khoản hỗ trợ khác của nhân viên quản lý doanh nghiệp. Nợ Tk 642.1 chi phí quản lý doanh nghiệp. Có Tk 334 , 338.
2.giá trị vật liệu xuất dùng, hoặc vua vào sử dung ngay cho quản lý doanh nghiệp, như xăng dầu, mỡ đẻ chạy xe, vật liệu sửa chữa cho tài sản chung của doanh nghiệp . Nợ Tk 642- Chi phí quản lý doang nghiệp. Nợ Tk133- Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ (1331 nếu có) Có Tk 152 NLVL. Có Tk 111,112, 242,331, ...
3. Trị giá dụng cụ, đồ dùng văn phòng xuất dùng hoặc mua sử dụng ngay không qua kho cho bộ phận quản lý được tính trược tiếp một lần vào chi phí quản lý doanh nghiệp. ghi Nợ Tk 642- chhi phí quản lý doanh nghiệp 6423. Nợ Tk 133-thuế giá trị gia tăng được khấu trừ (nếu có). Có Tk 153- Công cụ dụng cụ. Có Tk 111,112, 331.
4. Trích khấu hao TSCD dùng cho quản lý chung của doanh nghiệp, như nhà cửa, vật kiến trúc, kho tàng, thiết bị truyền dẫn. Nợ Tk 642.4 Có Tk 214- Hao mòn ts cố định.
5. Thuê môn bài, tiền thuê đất, phải nộp nhà nước. Nợ Tk 642.5 Có Tk 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước.
6. Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu, phải nộp. Nợ Tk 642.5 Có Tk 111, 112,...
7.Kế toán dự phòng các khoản phải thu khó đòi khí lập báo cáo tài chính.
8. Tiền điện thoại tiền nướcmua ngoài phair trả, chi phí sửa chữa TSCD một lần với giá trị nhỏ. Nợ Tk 642.7 Nợ Tk 133 (nếu có) Có Tk 111, 112, 331, 335,...